Tê UPVC Sch80
Tê UPVC SCH80 được sản xuất từ nhựa UPVC (Unplasticized Polyvinyl Chloride) là loại nhựa PVC cứng, không chứa chất hóa dẻo.
Vật liệu: nhựa PVC cứng, không hóa dẻo (uPVC).
Đặc tính: bền cơ học, chịu áp suất tốt, không gỉ, nhẹ.
Khả năng chịu hóa chất của uPVC
Ưu điểm: UPVC (Unplasticized PVC) có tính kháng hóa chất tốt với nhiều loại axit vô cơ loãng đến trung bình (ví dụ: HCl, H₂SO₄, HNO₃ ở nồng độ thấp và nhiệt độ thường).
Hạn chế: Không bền với dung môi hữu cơ (acetone, toluen, xăng dầu) và axit đậm đặc ở nhiệt độ cao.
Nhiệt độ làm việc: khuyến nghị từ 0 – 45 °C (tối đa ngắn hạn đến 60 °C, nhưng không khuyến cáo cho vận hành lâu dài).
Ứng dụng điển hình
Đường ống cấp thoát nước công nghiệp có lẫn hóa chất loãng.
Hệ thống xử lý nước thải chứa axit, bazơ nhẹ.
Không thích hợp cho: dung môi hữu cơ mạnh, hóa chất đậm đặc, nhiệt độ cao.
Tiêu chuẩn kích cỡ và nhãn hiệu
Phụ kiện UPVC màu xám đen thường được sản xuất theo tiêu chuẩn ANSI/ASTM D1785 Schedule 80.
Phụ kiện UPVC SCH80 bao gồm một số chủng loại cơ bản sau:
Tê đều UPVC SCH80
Tê thu UPVC SCH80
Côn thu UPVC SCH80
Cút (góc) UPVC SCH80
Chếch (lơi) UPVC SCH80
Măng sông (nối thẳng) UPVC SCH80
Măng sông ren (nối gai) UPVC SCH80
Rắc co nhựa UPVC SCH80
Mặt bích UPVC SCH80
Đường kính phổ biến từ Dn15 (1/2 inch - phi 21) đến Dn300 (12 inch - phi 323) hoặc lớn hơn.
Theo đường kính danh nghĩa DN: 15, 20, 25, 32, 40, 50, 65, 80, 100...
Theo phi (chuẩn ANSI/ ASTM): 21, 27, 34, 42, 48, 60, 73, 89, 114...
Theo inch: 1/2 inch, 3/4 inch, 1 inch, 1.1/4 inch, 1.1/2 inch, 2 inch, 2.1/2 inch, 3 inch, 4 inch....
Nhãn hiệu: Shieyu (S.H), Hershey, SLG, Sanking, Era, Huasheng - Cenit...
.jpg)